menu
pie_chart_outlined
translate
English
日本語
Tiếng Việt
Bahasa Indonesia
Mranʻ mā bhāsā ca kā"
lock
Login
Home
Course List
JLPT N4
Tổng hợp Tiếng Nhật N4
Thể bị động sai khiến : Hôm qua tôi đã bị mẹ bắt học bài
Thể bị động sai khiến : Hôm qua tôi đã bị mẹ bắt học bài
×
Exculusive Video . Invalid Request.
Select the lectures you want to view
01 : Mẫu câu điều kiện1:Nếu trời mưa thì tôi sẽ không ra ngoài (50:56)
02 : Mẫu câu điều kiện2:Nếu rẻ thì tôi sẽ mua(37:58)
03 : 〜んです・〜のです1(26:01)
04 : 〜んです・〜のです2(26:37)
05 : Cậu có biết cách đọc chữ kanji này không?(29:22)
06 : Rượu được làm từ gạo /Nhà được làm từ gỗ (30:34)
07 : 「〜ので」Bởi vì tôi muốn thích tiếng Nhật nên tôi học tiếng Nhật(24:38)
08 : 「〜のに」Anh ấy đã nói là 5 giờ sẽ đến thế mà bây giờ vẫn chưa thấy đâu(23:38)
09 : 「ようです」Hình như là anh ấy không phải người Nhật(24:53)
10 : 「そうです・みたいです」Trông có vẻ/Dường như(33:01)
11 : 「Động từ thể て」+みる:Thử làm một cái gì (1)(26:45)
12 : 「Động từ thể て」+みる:Thử làm một cái gì (2)(16:25)
13 : Thể ý chí (1): Cùng nói chuyện bằng tiếng Nhật nào(30:44)
14 : Thể ý chí (2):Tôi định đi suối nước nóng vào tuần sau(40:49)
15 : Tôi chuẩn bị sẵn tài liệu cho buổi họp ngày mai(20:57)
16 : Cửa đã được mở(24:51)
17 : Tôi cố gắng ăn rau mỗi ngày(30:59)
18 : Tôi đã có thể (trở nên)hiểu được chữ Hán(29:49)
19 : Thể sai khiến 1 : Thầy giáo bắt chúng tôi viết 10 lần 1 chữ Hán(32:46)
20 : Thể sai khiến 2 : Hãy để cho tôi giúp anh vận chuyển đống hành lý này (17:28)
21 : Thể bị động sai khiến : Hôm qua tôi đã bị mẹ bắt học bài(34:40)
22 : Anh ấy gọi tôi -->Tôi bị (được ) anh ấy gọi (33:35)
23 : Thể mệnh lệnh / Cấm đoán 1(21:50)
24 : Thể mệnh lệnh / Cấm đoán 2(11:57)
25 : Những dạng của động từ(33:04)
26 : Liệt kê hành động 1(27:35)
27 : Liệt kê hành động 2(40:23)
28 : Rửa tay trước khi ăn cơm / Sau khi học bài xong thì xem tivi (22:39)
29 : Khi muốn nghỉ học thì phải xin phép thầy / Trường hợp muốn nghỉ phải có sự cho phép của cấp trên (22:05)
30 : Cô ấy trở nên xinh đẹp (21:38)
31 : Cái máy tính này rất dễ dùng / Gói cá sống rất là khó ăn(20:48)
32 : Dự đoán về một sự vật, sự việc(22:43)
33 : 「ばかり・ところ」Diễn tả hành động, sự việc gì đó vừa mới xảy ra(28:44)
34 : Tôi sẽ mang quà lưu niệm về (35:41)
35 : Tôi mua bánh mì rồi về(24:21)
36 : Kinh ngữ 1 (38:26)
37 : Kinh ngữ 2(29:01)
38 : Kính ngữ 3(24:21)
39 : Kính ngữ 4(24:52)
40 : Chuyển Động từ và Tính từ về Danh từ :(22:16)
41 : Chuyển Tính từ về Phó từ(26:44)
42 : Trợ từ 1(24:17)
43 : Trợ từ 2(29:55)
44 : Trợ từ 3(24:30)
45 : Trợ từ 4(21:24)
46 : Trợ từ 5(29:41)
47 : Trợ từ 6(29:11)
48 : Nhờ vả / Ra lệnh(26:22)
49 : Cho phép, chấp thuận / Nghĩa vụ(29:48)
50 : Những dạng của động từ(36:54)
Please
sign in
to confirm your this course understanding
Comment
More
Back
Textbook
Please
sign in
to check PDF text book
Lecture : Tổng hợp Tiếng Nhật N4
0 of 50(0.0%)
01 .
Mẫu câu điều kiện1:Nếu trời mưa thì tôi sẽ không ra ngoài
assignment
ー
Free
50:56
02 .
Mẫu câu điều kiện2:Nếu rẻ thì tôi sẽ mua
assignment
ー
Premium
03 .
〜んです・〜のです1
assignment
ー
Premium
04 .
〜んです・〜のです2
assignment
ー
Premium
05 .
Cậu có biết cách đọc chữ kanji này không?
assignment
ー
Premium
06 .
Rượu được làm từ gạo /Nhà được làm từ gỗ
assignment
ー
Premium
07 .
「〜ので」Bởi vì tôi muốn thích tiếng Nhật nên tôi học tiếng Nhật
assignment
ー
Premium
08 .
「〜のに」Anh ấy đã nói là 5 giờ sẽ đến thế mà bây giờ vẫn chưa thấy đâu
assignment
ー
Premium
09 .
「ようです」Hình như là anh ấy không phải người Nhật
assignment
ー
Premium
10 .
「そうです・みたいです」Trông có vẻ/Dường như
assignment
ー
Premium
11 .
「Động từ thể て」+みる:Thử làm một cái gì (1)
assignment
ー
Premium
12 .
「Động từ thể て」+みる:Thử làm một cái gì (2)
assignment
ー
Premium
13 .
Thể ý chí (1): Cùng nói chuyện bằng tiếng Nhật nào
assignment
ー
Premium
14 .
Thể ý chí (2):Tôi định đi suối nước nóng vào tuần sau
assignment
ー
Premium
15 .
Tôi chuẩn bị sẵn tài liệu cho buổi họp ngày mai
assignment
ー
Premium
16 .
Cửa đã được mở
assignment
ー
Premium
17 .
Tôi cố gắng ăn rau mỗi ngày
assignment
ー
Premium
18 .
Tôi đã có thể (trở nên)hiểu được chữ Hán
assignment
ー
Premium
19 .
Thể sai khiến 1 : Thầy giáo bắt chúng tôi viết 10 lần 1 chữ Hán
assignment
ー
Premium
20 .
Thể sai khiến 2 : Hãy để cho tôi giúp anh vận chuyển đống hành lý này
assignment
ー
Premium
21 .
Thể bị động sai khiến : Hôm qua tôi đã bị mẹ bắt học bài
assignment
ー
Premium
22 .
Anh ấy gọi tôi -->Tôi bị (được ) anh ấy gọi
assignment
ー
Premium
23 .
Thể mệnh lệnh / Cấm đoán 1
assignment
ー
Premium
24 .
Thể mệnh lệnh / Cấm đoán 2
assignment
ー
Premium
25 .
Những dạng của động từ
assignment
ー
Premium
26 .
Liệt kê hành động 1
assignment
ー
Premium
27 .
Liệt kê hành động 2
assignment
ー
Premium
28 .
Rửa tay trước khi ăn cơm / Sau khi học bài xong thì xem tivi
assignment
ー
Premium
29 .
Khi muốn nghỉ học thì phải xin phép thầy / Trường hợp muốn nghỉ phải có sự ch...
assignment
ー
Premium
30 .
Cô ấy trở nên xinh đẹp
assignment
ー
Premium
31 .
Cái máy tính này rất dễ dùng / Gói cá sống rất là khó ăn
assignment
ー
Premium
32 .
Dự đoán về một sự vật, sự việc
assignment
ー
Premium
33 .
「ばかり・ところ」Diễn tả hành động, sự việc gì đó vừa mới xảy ra
assignment
ー
Premium
34 .
Tôi sẽ mang quà lưu niệm về
assignment
ー
Premium
35 .
Tôi mua bánh mì rồi về
assignment
ー
Premium
36 .
Kinh ngữ 1
assignment
ー
Premium
37 .
Kinh ngữ 2
assignment
ー
Premium
38 .
Kính ngữ 3
assignment
ー
Premium
39 .
Kính ngữ 4
assignment
ー
Premium
40 .
Chuyển Động từ và Tính từ về Danh từ :
assignment
ー
Premium
41 .
Chuyển Tính từ về Phó từ
assignment
ー
Premium
42 .
Trợ từ 1
assignment
ー
Premium
43 .
Trợ từ 2
assignment
ー
Premium
44 .
Trợ từ 3
assignment
ー
Premium
45 .
Trợ từ 4
assignment
ー
Premium
46 .
Trợ từ 5
assignment
ー
Premium
47 .
Trợ từ 6
assignment
ー
Premium
48 .
Nhờ vả / Ra lệnh
assignment
ー
Premium
49 .
Cho phép, chấp thuận / Nghĩa vụ
assignment
ー
Premium
50 .
Những dạng của động từ
assignment
ー
Premium
home
Home (My Page)
Menu
dvr
Placement exam
ondemand_video
Lecture
pie_chart_outlined
Study plan
border_color
Report List
school
Your Own Lecture
bookmark_border
Bookmark
translate
Language Interface
日本語
English
Tiếng Việt
Bahasa Indonesia
Mranʻ mā bhāsā ca kā"
menu